thuc-pham-chuc-nang

[giaban]360,000[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang][chitiet]

[/chitiet]


[giaban]410,000[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang][chitiet] 
1. Thành phần

Mỗi 1 ml chứa:

Dầu cá (Omevital 1050 TG ultra) – 400 mg

Tương đương:

Docosahexaenoic acid (DHA) – 201,2 mg

Eicosapentaenoic acid (EPA) – 48,4 mg

Phụ liệu: Dầu nành, Vitamin E, chất chống oxy hoá (INS 304), glycerin vừa đủ 1 ml.

Nguyên liệu nhập khẩu từ Châu Âu

-----------------------------

2. Công dụng

Bổ sung DHA, EPA cho cơ thể, hỗ trợ phát triển và duy trì chức năng não bộ, giúp cải thiện thị lực cho mắt

-----------------------------

3. Đối tượng sử dụng

Trẻ đang trong độ tuổi phát triển trí não

Trẻ kém tập trung, thị lực kém cần tăng bổ sung dưỡng chất cho não

-----------------------------

4. Cách dùng

Trẻ dưới 6 tháng: Tham khảo ý kiến của chuyên gia y tế

Trẻ 6 tháng đến 1 tuổi: 0,5ml mỗi ngày.

Trẻ từ 1 đến 2 tuổi: 1ml mỗi ngày

Trẻ từ 2 đến 6 tuổi: 1-2ml mỗi ngày

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi: 3-4ml mỗi ngày

Lắc đều trước khi dùng.

-----------------------------

5. Đóng gói

Dung tích 30ml/ chai.

Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.[/chitiet]


[giaban]55,000[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 

[chitiet]

1. THÀNH PHẦN

Vitamin C: 25mg

Vitamin PP: 5mg

Vitamin B5: 2mg

Vitamin A: 1500IU

Vitamin E: 1mg

Vitamin B1: 1mg

Vitamin B6: 1mg

Vitamin B2: 0.75mg

Vitamin D3: 150IU

Phụ liệu: Nước tinh khiết, kali sorbat, đường, hương liệu, vừa đủ 1ml.

2. CÔNG DỤNG

- Bổ sung một số vitamin cho cơ thể, giúp tăng cường hấp thu

- Hỗ trợ nâng cao sức khỏe, tăng cường sức đề kháng

3. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG

  • Trẻ biếng ăn, hấp thu kém, có sức đề kháng kém cần bổ sung vitamin.
  • Trẻ sinh non nhẹ cân 

4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: 1ml dung dịch tương đương vói 25 giọt

- Trẻ nhỏ < 6 tháng, nên hỏi ý kiến của thầy thuốc trước khi sử dụng.

- Trẻ 6 tháng - 2 tuổi uống 0.5ml/lần x 2 lần/ngày.

- Trẻ từ 2-12 tuổi uống 1ml/lần x 2 lần/ngày.

- Trẻ từ 12 tuổi trở lên và người lớn: Uống 2ml/lần x 2 lần/ngày.

Thực phẩm chức năng không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

5. BẢO QUẢN: 

Bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo. 1 chai mở nắp nên dùng trong vòng 3 tháng. 

6. NHÀ SẢN XUẤT: Cty CP DP Syntech, Việt Nam

[/chitiet]

[giaban]80,000[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] [chitiet] 
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Hãng sản xuất: Dược Đức
Xuất xứ: Việt Nam
Quy cách đóng gói: hộp 60ml
Hạn sử dụng: 3 năm

Công dụng sản phẩm:
Giúp tiêu hóa nhanh thức ăn.
Hỗ trợ trong các trường hợp rối loạn tiêu hóa, đầy hơi, khó tiêu, tiêu hóa kém, chướng hơi, phân sống.

Thành phần: trong 5ml có chứa:
  • Alpha – amylase: 100mg
  • Papain: 50mg
  • Lysin: 20mg
  • Kẽm: 5mg
  • Vitamin B1: 1mg
  • Vitamin B6: 0,5mg
  • Thành phần: Nipazil, Nipazol.

Hướng dẫn sử dụng:
  • Trẻ em dưới 1 tuổi: Theo chỉ dẫn của bác sỹ (thông thường có thể dùng 5-6ml chia làm 2 lần).
  • Trẻ em 1-6 tuổi: Uống 2,5ml × 2 lần/ngày, có thể pha vào sữa, hoặc uống trực tiếp.
  • Trẻ em trên 7 tuổi: Uống 2,5ml/lần × 2-3 lần/ngày.
  • Thiếu niên và người trưởng thành: Uống 5ml × 2 lần/ngày.

Đối tượng sử dụng:
Người lớn và trẻ em bị rối loạn tiêu hóa, đầy hơi, trướng hơi, chán ăn, khó tiêu, tiêu hóa kém.

Bảo quản:
Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.[/chitiet]



[giaban]130,000[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 

[chitiet]

Zinkid pro- Bổ sung kẽm tự nhiên

1. Thành phần

Kẽm Gluconat: 70,0 mg (Tương đương 10 mg kẽm nguyên chất)

Tá dược: Glucose khan, Lactose, PVP K30, Strawberry aldehyde, Aerosil, Ethanol 95% vừa đủ 1 gói cốm.

2. Công dụng 

Bổ sung kẽm vào chế độ ăn trong các trường hợp:
Bệnh còi xương, chậm tăng trưởng ở trẻ em.
Phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú.
Chế độ ăn thiếu cân bằng hoặc kiêng ăn.
Nuôi ăn lâu dài qua đường tĩnh mạch.
Tiêu chảy cấp và mãn tính.
Điều trị thiếu kẽm
3. Liều dùng

Liều bổ sung dinh dưỡng:

Trẻ em 6 - 12 tháng ½ gói/ngày

Trẻ em 1 - 3 tuổi ½ đến 1 gói/ngày

Trẻ em 3 - 10 tuổi 1 gói/ngày

Trẻ em > 10 tuổi ngày 2 - 3 lần, mỗi lần 1 gói

Liều điều trị:

Theo hướng dẫn của bác sỹ:

Nên giảm khi triệu chứng lâm sàng đã được cải thiện

Việc dùng thuốc nên chia liều thành 1 - 2 lần/ngày, uống với nhiều nước sau bữa ăn.

Có thể hòa tan cốm ZINC-KID INMED trong nước đun sôi để nguội.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Nên uống cách xa các thuốc có chứa calci, sắt, đồng khoảng 2 - 3 giờ để ngăn ngừa tương tác có thể làm giảm hấp thụ của kẽm.

4. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Tác dụng thường gặp nhất của muối kẽm dùng theo đường uống bao gồm đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, kích thích dạ dày và viêm dạ dày.

Sử dụng kéo dài kẽm liều cao dẫn tới sự thiếu hụt đồng, gây ra thiếu máu và giảm bạch cầu. Nên theo dõi để phát hiện các dấu hiệu sớm của thiếu hụt đồng.

Chú ý: “ Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.”

5. Tương tác với các thuốc khác

Bổ sung kẽm làm giảm sự hấp thu của đồng, nhóm kháng sinh Tetracyclin và nhóm Quinolon.

Sắt có thể làm giảm hấp thu kẽm, mặc dù sự tác động chỉ xuất hiện ở tỷ lệ sắt rất cao so với kẽm.

6. Bảo quản

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ 150C - 300C.

7. Đóng gói

Hộp 30 gói x 2 g/gói

8. Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Không dùng thuốc quá hạn sử dụng. Nếu thấy thuốc biến màu hoặc có hiện tượng khác lạ thì phải báo cho nhà sản xuất biết.

9. Quá liều

Dùng liều quá cao (trên 15 gói/ngày) có thể gây ức chế miễn dịch, thay vì kích thích miễn dịch.

Quá liều kẽm gây nên sự ăn mòn, do sự hình thành kẽm clorid trong acid dạ dày, gây buồn nôn, nôn nghiêm trọng, mất nước.

Xử trí: Đối với sự hình thành kẽm clorid trong acid dạ dày, xử lý bằng cách uống sữa hay carbonat kiềm và than hoạt tính. Việc gây nôn hoặc rửa dạ dày nên tránh sử dụng.

10. Dược lực học

Kẽm là thành phần cấu tạo của nhiều enzym quan trọng như: carbonic anhydrase, carboxypeptidase A và B, glutamic dehydrogenase, lactic dehydrogenase và nhiều enzym khác. Kẽm cần cho sự tổng hợp acid nucleic, glucid, protid. Giữ cho sự toàn vẹn của các mô.

11. Dược động học

Kẽm hấp thu không đầy đủ qua đường tiêu hóa, sự hấp thu bị giảm khi có sự hiện diện của một số chất thuộc nhóm phytates có trong ngũ cốc, ngô, đậu và gạo. Sự hấp thu của kẽm tại tá tràng giảm khi có sự hiện diện của oxylat, phosphat, calci, đồng và tăng khi có sự hiện diện của glucose, các ammo acid và các chất tạo phức chelat. Sinh khả dụng của kẽm đạt từ 20% đến 30%.

Kẽm được phân bố khắp cơ thể với nồng độ cao nhất được tìm thấy ở trong cơ, xương, da, mắt và tuyến tiền liệt.

Kẽm chủ yếu được đào thải qua đường ruột, 90% đào thải qua phân, một lượng nhỏ được đào thải qua ống thận và bài tiết qua mồ hôi.

12. Đặc điểm

Thuốc cốm uống

13. Bảo quản:

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. 

14. Công ty sản xuất: Công ty dược phẩm Medistar

15. Xuất xứ: Việt Nam

 [/chitiet]




[giaban]100,000[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 

[chitiet]

Franthymod - Kích thích ăn ngon & Tăng đề kháng cho trẻ

1. Thành phần:

  • Thymomodulin 80mg
  • Zinc gluconate 15mg
  • DHA 100mcg
  • Lysin hydroclorid 500mg
  • Retinyl palmitate – Vitamn A 2000IU
  • Colecalciferol – Vitamin D3 400IU
  • Thiamine – Vitamin B1 1,5mg
  • Riboflavin – Vitamin B2 1,5mg
  • Nicotinic acid – Vitamin PP 5mg
  • Pyridoxine – Vitamin B6 1,5mg
  • Cyanocobalamin (Vitamin B12) 10mcg

Phụ liệu: Sucrose, Nipazin, Nipazon, fruit flavoured vừa đủ 10ml.

2. Công dụng sản phẩm:

Bổ sung Thymomodulin, vitamin, acid amin và khoáng chất cho trẻ, giúp tăng cường tiêu hóa, ăn ngon và hấp thu dưỡng chất.

Tăng cường sức đề kháng của cơ thể.

3. Đối tượng sử dụng:

Trẻ em suy dinh dưỡng, biếng ăn, còi xương, chậm phát triển, trẻ có sức đề kháng kém.

4. Hướng dẫn sử dụng:

  • Trẻ dưới 1 tuổi: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.
  • Trẻ từ 1 – 6 tuổi: uống 5ml/lần/ngày
  • Trẻ từ 7 tuổi trở lên: uống 10ml/lần/ngày
  • Uống trước bữa ăn sáng hoặc bữa ăn trưa, có thể uống nguyên chất, hòa với nước hay trộn với sữa.

5. Bảo quản:

Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

6. Hãng sản xuất: Dược Đức

7. Xuất xứ: Việt Nam

9. Quy cách đóng gói: 100ml

10. Hạn sử dụng: 3 năm

Lưu ý: Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

 [/chitiet]





[giaban]100,000[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 

[chitiet]

BLUEDULIN - Sản phẩm tăng sức đề kháng cho trẻ

1. Thành phần: Mỗi chai có chứa:    

  • Thymomodulin  600mg
  • Beta Glucan          10mg
  • Calci Lactate          2000mg
  • Chiết Xuất Men Bia  2000mg
  • Lysine HCl          1200mg
  • DHA          5mg
  • Các thành phần khác như: Vitamin D3 50UI, Taurin 120mg, Kẽm gluconate 10mg, Lysine HCl 1200mg, Sữa ong chúa 50mg, Vitamin B1 10mg, Vitamin B2 5mg, Vitamin B6 5mg

2. Công dụng:

  • Hỗ trợ giúp tăng cường sức đề kháng cơ thể. 
  • Hỗ trợ làm giảm nguy cơ mắc các bệnh đường hô hấp.
  • Hỗ trợ tăng cường hấp thu các chất dinh dưỡng giúp trẻ ăn ngon hơn. 
  • Hỗ trợ cải thiện tình trạng biếng ăn, còi xương và suy dinh dưỡng ở trẻ nhỏ. 

3. Đối tượng sử dụng:

  • Trẻ đang độ tuổi phát triển và người mới ốm dậy. 
  • Trẻ hay mắc và tái phát các bệnh đường hô hấp, trẻ ốm yếu.
  • Trẻ em chậm lớn, biếng ăn, gầy yếu, kém hấp thu, suy dinh dưỡng.

4. Cách dùng:

  • Trẻ em từ 2-6 tuổi uống 5ml/ lần và uống 2 lần/ ngày.
  • Trẻ từ 7-12 tuổi uống 5ml/lần và uống 3 lần/ ngày.
  • Người lớn: Uống 10ml/lần và uống 2 lần/ ngày.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi: Tham khảo ý kiến của bác sỹ, dược sỹ trước khi sử dụng.

5. Đóng gói: Hộp 1 chai x 100ml.

6. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Medistar Việt Nam. 

 [/chitiet]



[giaban]130,000[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 

[chitiet]

SIVAFUTA - LỢI KHUẨN CHO ĐƯỜNG TIÊU HÓA

1. Thành phần:

Bacillus subtilis………………………… 10⁹ CFU

Bifidobacterium sp……………………… 10⁹ CFU

Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid)………. 2 mg

Vitamin PP (Nicotinamid)…………………… 2mg

2. Công dụng:

Bổ sung lợi khuẩn, hỗ trợ cân bằng vi khuẩn đường ruột, hỗ trợ tiêu hóa. Hỗ trợ làm giảm rối loạn tiêu hóa  do loạn khuẩn đường ruột

3. Đối tượng sử dụng: :

Dùng cho trẻ em và người lớn rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột: tiêu chảy, phân sống, đầy bụng, khó tiêu, người ăn không tiêu dùng kháng sinh kéo dài hoặc kháng sinh liều cao gây loạn khuẩn đường ruột.

4. Cách dùng:

Pha gói cốm với nước đun sôi để nguội, khuấy cho tan đều và uống ngay, trong thời gian điều trị thuốc kháng sinh nên uống sau 2 giờ.

  • Trẻ nhỏ từ 06 tháng – 24 tháng tuổi: uống 1 gói / ngày.
  • Trẻ từ 2 -6 tuổi: Uống 1 gói / lần x 2 lần/ ngày
  • Trẻ từ 6 -9 tuổi: Uống 1 gói / lần x 2 -3 lần/ ngày
  • Trẻ từ 10 tuổi trở lên  và người lớn : Uống 1 gói / lần x 3 lần/ ngày

5. Đóng gói: Gói 3 gram (± 7.5%) Hộp 20 gói

6. Xuất xứ: FUSI PHARMA

 [/chitiet]



[giaban]97,500[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 

[chitiet]

1. Thành phần:

Bacillus clausii………..1 x 10 9 CFU

Bacillus subtilis………. 1 x 10 9 CFU

2. Công dụng:

Bổ sung lợi khuẩn hỗ trợ giúp duy trì hệ vi sinh đường ruột, hỗ trợ tiêu hóa. Hỗ trợ làm giảm rối loạn tiêu hóa  do loạn khuẩn đường ruột

3. Đối tượng sử dụng: :

Người bị rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột với các biểu hiện: tiêu chảy, phân sống, đầy bụng, khó tiêu. Người ăn không tiêu dùng kháng sinh kéo dài hoặc kháng sinh liều cao gây loạn khuẩn đường ruột.

4. Cách dùng:

  • Trẻ em 6 tháng-2 tuổi : uống 10ml/ngày
  • Trẻ trên 2 tuổi : uống 10-20ml/ngày
  • Người lớn : uống 20-30ml/ngày

5. Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 5 ống 10ml

6. Xuất xứ: FUSI PHARMA

 [/chitiet]



[giaban]97,500[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 

[chitiet]

1. Thành phần:

Trong 10ml chứa:    

Vitamin D3 (Cholecalciferol)…………………40000IU    

Vitamin K2 2000ppm (Menaquinon)………….1000mcg

2.Công dụng: 

Bổ sung Vitamin D3, K2 giúp xương và răng chắc khỏe, tăng cường hấp thụ canxi cho cơ thể.

3. Đối tượng sử dụng: 

Người thiếu hụt Vitamin D3, trẻ em chậm mọc rang, còi xương do thiếu canxi, người bị loãng xương.

4. Hướng dẫn sử dụng:

1ml tương đương 20 giọt. Mỗi giọt chứa 200IU Vitamin D3

Trẻ em từ 1-24 tháng tuổi: Uống 1 giọt/ ngày

Trẻ em trên 2 tuổi: Uống 1-2 giọt/ngày

Người lớn: Uống 2-4 giọt/ngày

5. Đóng gói: Hộp 1 lọ 10 ml

6. Nhà sản xuất: Fusi Pharma

 [/chitiet]