ho-tro-tieu-hoa

[giaban]80,000[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] [chitiet] 
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Hãng sản xuất: Dược Đức
Xuất xứ: Việt Nam
Quy cách đóng gói: hộp 60ml
Hạn sử dụng: 3 năm

Công dụng sản phẩm:
Giúp tiêu hóa nhanh thức ăn.
Hỗ trợ trong các trường hợp rối loạn tiêu hóa, đầy hơi, khó tiêu, tiêu hóa kém, chướng hơi, phân sống.

Thành phần: trong 5ml có chứa:
  • Alpha – amylase: 100mg
  • Papain: 50mg
  • Lysin: 20mg
  • Kẽm: 5mg
  • Vitamin B1: 1mg
  • Vitamin B6: 0,5mg
  • Thành phần: Nipazil, Nipazol.

Hướng dẫn sử dụng:
  • Trẻ em dưới 1 tuổi: Theo chỉ dẫn của bác sỹ (thông thường có thể dùng 5-6ml chia làm 2 lần).
  • Trẻ em 1-6 tuổi: Uống 2,5ml × 2 lần/ngày, có thể pha vào sữa, hoặc uống trực tiếp.
  • Trẻ em trên 7 tuổi: Uống 2,5ml/lần × 2-3 lần/ngày.
  • Thiếu niên và người trưởng thành: Uống 5ml × 2 lần/ngày.

Đối tượng sử dụng:
Người lớn và trẻ em bị rối loạn tiêu hóa, đầy hơi, trướng hơi, chán ăn, khó tiêu, tiêu hóa kém.

Bảo quản:
Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.[/chitiet]



[giaban]130,000[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 

[chitiet]

Zinkid pro- Bổ sung kẽm tự nhiên

1. Thành phần

Kẽm Gluconat: 70,0 mg (Tương đương 10 mg kẽm nguyên chất)

Tá dược: Glucose khan, Lactose, PVP K30, Strawberry aldehyde, Aerosil, Ethanol 95% vừa đủ 1 gói cốm.

2. Công dụng 

Bổ sung kẽm vào chế độ ăn trong các trường hợp:
Bệnh còi xương, chậm tăng trưởng ở trẻ em.
Phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú.
Chế độ ăn thiếu cân bằng hoặc kiêng ăn.
Nuôi ăn lâu dài qua đường tĩnh mạch.
Tiêu chảy cấp và mãn tính.
Điều trị thiếu kẽm
3. Liều dùng

Liều bổ sung dinh dưỡng:

Trẻ em 6 - 12 tháng ½ gói/ngày

Trẻ em 1 - 3 tuổi ½ đến 1 gói/ngày

Trẻ em 3 - 10 tuổi 1 gói/ngày

Trẻ em > 10 tuổi ngày 2 - 3 lần, mỗi lần 1 gói

Liều điều trị:

Theo hướng dẫn của bác sỹ:

Nên giảm khi triệu chứng lâm sàng đã được cải thiện

Việc dùng thuốc nên chia liều thành 1 - 2 lần/ngày, uống với nhiều nước sau bữa ăn.

Có thể hòa tan cốm ZINC-KID INMED trong nước đun sôi để nguội.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Nên uống cách xa các thuốc có chứa calci, sắt, đồng khoảng 2 - 3 giờ để ngăn ngừa tương tác có thể làm giảm hấp thụ của kẽm.

4. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Tác dụng thường gặp nhất của muối kẽm dùng theo đường uống bao gồm đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, kích thích dạ dày và viêm dạ dày.

Sử dụng kéo dài kẽm liều cao dẫn tới sự thiếu hụt đồng, gây ra thiếu máu và giảm bạch cầu. Nên theo dõi để phát hiện các dấu hiệu sớm của thiếu hụt đồng.

Chú ý: “ Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.”

5. Tương tác với các thuốc khác

Bổ sung kẽm làm giảm sự hấp thu của đồng, nhóm kháng sinh Tetracyclin và nhóm Quinolon.

Sắt có thể làm giảm hấp thu kẽm, mặc dù sự tác động chỉ xuất hiện ở tỷ lệ sắt rất cao so với kẽm.

6. Bảo quản

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ 150C - 300C.

7. Đóng gói

Hộp 30 gói x 2 g/gói

8. Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Không dùng thuốc quá hạn sử dụng. Nếu thấy thuốc biến màu hoặc có hiện tượng khác lạ thì phải báo cho nhà sản xuất biết.

9. Quá liều

Dùng liều quá cao (trên 15 gói/ngày) có thể gây ức chế miễn dịch, thay vì kích thích miễn dịch.

Quá liều kẽm gây nên sự ăn mòn, do sự hình thành kẽm clorid trong acid dạ dày, gây buồn nôn, nôn nghiêm trọng, mất nước.

Xử trí: Đối với sự hình thành kẽm clorid trong acid dạ dày, xử lý bằng cách uống sữa hay carbonat kiềm và than hoạt tính. Việc gây nôn hoặc rửa dạ dày nên tránh sử dụng.

10. Dược lực học

Kẽm là thành phần cấu tạo của nhiều enzym quan trọng như: carbonic anhydrase, carboxypeptidase A và B, glutamic dehydrogenase, lactic dehydrogenase và nhiều enzym khác. Kẽm cần cho sự tổng hợp acid nucleic, glucid, protid. Giữ cho sự toàn vẹn của các mô.

11. Dược động học

Kẽm hấp thu không đầy đủ qua đường tiêu hóa, sự hấp thu bị giảm khi có sự hiện diện của một số chất thuộc nhóm phytates có trong ngũ cốc, ngô, đậu và gạo. Sự hấp thu của kẽm tại tá tràng giảm khi có sự hiện diện của oxylat, phosphat, calci, đồng và tăng khi có sự hiện diện của glucose, các ammo acid và các chất tạo phức chelat. Sinh khả dụng của kẽm đạt từ 20% đến 30%.

Kẽm được phân bố khắp cơ thể với nồng độ cao nhất được tìm thấy ở trong cơ, xương, da, mắt và tuyến tiền liệt.

Kẽm chủ yếu được đào thải qua đường ruột, 90% đào thải qua phân, một lượng nhỏ được đào thải qua ống thận và bài tiết qua mồ hôi.

12. Đặc điểm

Thuốc cốm uống

13. Bảo quản:

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. 

14. Công ty sản xuất: Công ty dược phẩm Medistar

15. Xuất xứ: Việt Nam

 [/chitiet]




[giaban]80,000[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 

[chitiet]

VIAKIDIVIT - HỖ TRỢ TIÊU HÓA, TĂNG CƯỜNG ĐỀ KHÁNG

1. Thành phần:

 Kẽm nguyên tố Gluconat:……… 2.5mg

Vitamin C………………………. 25mg

 Lysine…………………………. 175mg

2. Công dụng: 

Bổ sung hàm luợng kẽm cần thiết cho sự phát triển của trẻ, nâng cao sức đề kháng giúp cơ thể phát triển khoẻ mạnh, giúp phòng ngừa thiếu kẽm trong các truờng hợp : Hội chứng kẽm hấp thu kẽm, gây mất kẽm do tiêu chảy, nôn, bỏng...

3. Đối tượng sử dụng: 

 Trẻ em biếng ăn, chậm lớn, suy dinh dưỡng, trẻ hay ốm do sức đề kháng kém.

 Trẻ em, người lớn hấp thu kém, thiếu hụt kẽm do tiêu chảy, nôn, bỏng.

 Người có nhu cầu kẽm cao: phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.

4. Cách dùng:

  •   Trẻ 6-12 tháng tuổi: 2,5ml/lần x 1 lần/ngày tương đương 1,25mg kẽm
  •   Trẻ 1- 2 tuổi : 5 ml/lần x 1 lần/ngày tương đương 2,5 mg kẽm
  •   Trẻ 3- 6 tuổi : 5ml/lần x 2 lần/ngày tương đương 5 mg kẽm
  •   Trẻ trên 6 tuổi và người lớn : 10ml/lần x 1-2 lần/ngày tương đương 5- 10mg kẽm

5. Đóng gói: Hộp 1 chai 100ml

6. Xuất xứ: FUSI PHARMA

 [/chitiet]



[giaban]130,000[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 

[chitiet]

SIVAFUTA - LỢI KHUẨN CHO ĐƯỜNG TIÊU HÓA

1. Thành phần:

Bacillus subtilis………………………… 10⁹ CFU

Bifidobacterium sp……………………… 10⁹ CFU

Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid)………. 2 mg

Vitamin PP (Nicotinamid)…………………… 2mg

2. Công dụng:

Bổ sung lợi khuẩn, hỗ trợ cân bằng vi khuẩn đường ruột, hỗ trợ tiêu hóa. Hỗ trợ làm giảm rối loạn tiêu hóa  do loạn khuẩn đường ruột

3. Đối tượng sử dụng: :

Dùng cho trẻ em và người lớn rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột: tiêu chảy, phân sống, đầy bụng, khó tiêu, người ăn không tiêu dùng kháng sinh kéo dài hoặc kháng sinh liều cao gây loạn khuẩn đường ruột.

4. Cách dùng:

Pha gói cốm với nước đun sôi để nguội, khuấy cho tan đều và uống ngay, trong thời gian điều trị thuốc kháng sinh nên uống sau 2 giờ.

  • Trẻ nhỏ từ 06 tháng – 24 tháng tuổi: uống 1 gói / ngày.
  • Trẻ từ 2 -6 tuổi: Uống 1 gói / lần x 2 lần/ ngày
  • Trẻ từ 6 -9 tuổi: Uống 1 gói / lần x 2 -3 lần/ ngày
  • Trẻ từ 10 tuổi trở lên  và người lớn : Uống 1 gói / lần x 3 lần/ ngày

5. Đóng gói: Gói 3 gram (± 7.5%) Hộp 20 gói

6. Xuất xứ: FUSI PHARMA

 [/chitiet]



[giaban]97,500[/giaban][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] 

[chitiet]

1. Thành phần:

Bacillus clausii………..1 x 10 9 CFU

Bacillus subtilis………. 1 x 10 9 CFU

2. Công dụng:

Bổ sung lợi khuẩn hỗ trợ giúp duy trì hệ vi sinh đường ruột, hỗ trợ tiêu hóa. Hỗ trợ làm giảm rối loạn tiêu hóa  do loạn khuẩn đường ruột

3. Đối tượng sử dụng: :

Người bị rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột với các biểu hiện: tiêu chảy, phân sống, đầy bụng, khó tiêu. Người ăn không tiêu dùng kháng sinh kéo dài hoặc kháng sinh liều cao gây loạn khuẩn đường ruột.

4. Cách dùng:

  • Trẻ em 6 tháng-2 tuổi : uống 10ml/ngày
  • Trẻ trên 2 tuổi : uống 10-20ml/ngày
  • Người lớn : uống 20-30ml/ngày

5. Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 5 ống 10ml

6. Xuất xứ: FUSI PHARMA

 [/chitiet]