[giaban]39,500,000[/giaban][giacu]49,500,000[/giacu][hot][/hot] [tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang] [mota]- Bảo hành: 36 tháng
- Xuất xứ: Hàn Quốc[/mota] [chitiet]
Máy ion kiềm 8ightPlus
- Máy lọc nước ion kiềm dùng trực tiếp hiệu 8ightplus được sản xuất tại Hàn Quốc
- Sản xuất nước ion kiềm và axit an toàn cho sức khỏe của gia đình bạn từ nước máy, đặc biệt tới 9 tấm điện phân mạ titan tạo ra 4 mức nước ion kiềm, 2 mức axit và 1 mức trung tính, hỗ tuần hoàn máu tốt hơn, tăng cường hệ miễn dịch cơ thể, giải độc, ngăn ngừa ung thư và bệnh tiểu đường...
- Sản phẩm đạt chứng nhận bởi các tổ chức quốc tế như FDA,KTR,NFS
- Máy được thiết kế mới hiện đại, sang trọng, tích hợp vòi nước.
- Lắp đặt dễ dàng, chỉ cần kết nối ống nước và nguồn điện là bạn đã có nước uống ion kiềm, axit, bạn cũng có thể tự lắp đặt theo hướng dẫn.
1. Thành phần:
Mỗi 1ml chứa:
Sắt (III) hydroxyd polymaltose 167mg
Phụ liệu: đường, sorbitol, acid citric, kali sorbat, EDTA,...
2. Công dụng:
Bổ sung sắt dưới dạng sắt hữu cơ cho người bị thiếu sắt
Trẻ đang trong giai đoạn tăng trưởng có nguy cơ thiếu sắt
3. Đối tượng sử dụng:
- Trẻ em, phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú
- Người thiếu máu thiếu sắt
- Phụ nữ rong kinh
- Người mất máu do chấn thương hoặc nguyên nhân khác
- Chế độ ăn thiếu sắt hoặc kém hấp thu sắt
4. Cách dùng:
- 4 tháng - 1 tuổi: Tham khảo ý kiến thầy thuốc, liều tham khảo: 5 giọt/ ngày
- 1- 8 tuổi: 7 giọt/ ngày
- 8-14 tuổi: 10 giọt/ ngày
- 14-người lớn: 15-18 giọt/ ngày
Nên dùng sản phẩm trong hoặc ngày sau bữa ăn.
Có thể hòa Feron Drops với nước hoa quả hoặc nước đóng chai.
1ml # 20 giọt
5. Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ, tránh ánh sáng trực tiếp.
Để xa tầm tay trẻ em[/chitiet]
Mỗi 1 ml chứa:
Dầu cá (Omevital 1050 TG ultra) – 400 mg
Tương đương:
Docosahexaenoic acid (DHA) – 201,2 mg
Eicosapentaenoic acid (EPA) – 48,4 mg
Phụ liệu: Dầu nành, Vitamin E, chất chống oxy hoá (INS 304), glycerin vừa đủ 1 ml.
Nguyên liệu nhập khẩu từ Châu Âu
-----------------------------
2. Công dụng
Bổ sung DHA, EPA cho cơ thể, hỗ trợ phát triển và duy trì chức năng não bộ, giúp cải thiện thị lực cho mắt
-----------------------------
3. Đối tượng sử dụng
Trẻ đang trong độ tuổi phát triển trí não
Trẻ kém tập trung, thị lực kém cần tăng bổ sung dưỡng chất cho não
-----------------------------
4. Cách dùng
Trẻ dưới 6 tháng: Tham khảo ý kiến của chuyên gia y tế
Trẻ 6 tháng đến 1 tuổi: 0,5ml mỗi ngày.
Trẻ từ 1 đến 2 tuổi: 1ml mỗi ngày
Trẻ từ 2 đến 6 tuổi: 1-2ml mỗi ngày
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi: 3-4ml mỗi ngày
Lắc đều trước khi dùng.
-----------------------------
5. Đóng gói
Dung tích 30ml/ chai.
Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.[/chitiet]
[chitiet]
1. THÀNH PHẦN
Vitamin C: 25mg
Vitamin PP: 5mg
Vitamin B5: 2mg
Vitamin A: 1500IU
Vitamin E: 1mg
Vitamin B1: 1mg
Vitamin B6: 1mg
Vitamin B2: 0.75mg
Vitamin D3: 150IU
Phụ liệu: Nước tinh khiết, kali sorbat, đường, hương liệu, vừa đủ 1ml.
2. CÔNG DỤNG
- Bổ sung một số vitamin cho cơ thể, giúp tăng cường hấp thu
- Hỗ trợ nâng cao sức khỏe, tăng cường sức đề kháng
3. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
- Trẻ biếng ăn, hấp thu kém, có sức đề kháng kém cần bổ sung vitamin.
- Trẻ sinh non nhẹ cân
4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: 1ml dung dịch tương đương vói 25 giọt
- Trẻ nhỏ < 6 tháng, nên hỏi ý kiến của thầy thuốc trước khi sử dụng.
- Trẻ 6 tháng - 2 tuổi uống 0.5ml/lần x 2 lần/ngày.
- Trẻ từ 2-12 tuổi uống 1ml/lần x 2 lần/ngày.
- Trẻ từ 12 tuổi trở lên và người lớn: Uống 2ml/lần x 2 lần/ngày.
Thực phẩm chức năng không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
5. BẢO QUẢN:
Bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo. 1 chai mở nắp nên dùng trong vòng 3 tháng.
6. NHÀ SẢN XUẤT: Cty CP DP Syntech, Việt Nam
[/chitiet]
- Alpha – amylase: 100mg
- Papain: 50mg
- Lysin: 20mg
- Kẽm: 5mg
- Vitamin B1: 1mg
- Vitamin B6: 0,5mg
- Thành phần: Nipazil, Nipazol.
- Trẻ em dưới 1 tuổi: Theo chỉ dẫn của bác sỹ (thông thường có thể dùng 5-6ml chia làm 2 lần).
- Trẻ em 1-6 tuổi: Uống 2,5ml × 2 lần/ngày, có thể pha vào sữa, hoặc uống trực tiếp.
- Trẻ em trên 7 tuổi: Uống 2,5ml/lần × 2-3 lần/ngày.
- Thiếu niên và người trưởng thành: Uống 5ml × 2 lần/ngày.
[chitiet]
Zinkid pro- Bổ sung kẽm tự nhiên
[/chitiet]
[chitiet]
Franthymod - Kích thích ăn ngon & Tăng đề kháng cho trẻ
1. Thành phần:
- Thymomodulin 80mg
- Zinc gluconate 15mg
- DHA 100mcg
- Lysin hydroclorid 500mg
- Retinyl palmitate – Vitamn A 2000IU
- Colecalciferol – Vitamin D3 400IU
- Thiamine – Vitamin B1 1,5mg
- Riboflavin – Vitamin B2 1,5mg
- Nicotinic acid – Vitamin PP 5mg
- Pyridoxine – Vitamin B6 1,5mg
- Cyanocobalamin (Vitamin B12) 10mcg
Phụ liệu: Sucrose, Nipazin, Nipazon, fruit flavoured vừa đủ 10ml.
2. Công dụng sản phẩm:
Bổ sung Thymomodulin, vitamin, acid amin và khoáng chất cho trẻ, giúp tăng cường tiêu hóa, ăn ngon và hấp thu dưỡng chất.
Tăng cường sức đề kháng của cơ thể.
3. Đối tượng sử dụng:
Trẻ em suy dinh dưỡng, biếng ăn, còi xương, chậm phát triển, trẻ có sức đề kháng kém.
4. Hướng dẫn sử dụng:
- Trẻ dưới 1 tuổi: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.
- Trẻ từ 1 – 6 tuổi: uống 5ml/lần/ngày
- Trẻ từ 7 tuổi trở lên: uống 10ml/lần/ngày
- Uống trước bữa ăn sáng hoặc bữa ăn trưa, có thể uống nguyên chất, hòa với nước hay trộn với sữa.
5. Bảo quản:
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
6. Hãng sản xuất: Dược Đức
7. Xuất xứ: Việt Nam
9. Quy cách đóng gói: 100ml
10. Hạn sử dụng: 3 năm
Lưu ý: Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
[/chitiet]
[chitiet]
VIAKIDIVIT - HỖ TRỢ TIÊU HÓA, TĂNG CƯỜNG ĐỀ KHÁNG
1. Thành phần:
Kẽm nguyên tố Gluconat:……… 2.5mg
Vitamin C………………………. 25mg
Lysine…………………………. 175mg
2. Công dụng:
Bổ sung hàm luợng kẽm cần thiết cho sự phát triển của trẻ, nâng cao sức đề kháng giúp cơ thể phát triển khoẻ mạnh, giúp phòng ngừa thiếu kẽm trong các truờng hợp : Hội chứng kẽm hấp thu kẽm, gây mất kẽm do tiêu chảy, nôn, bỏng...
3. Đối tượng sử dụng:
Trẻ em biếng ăn, chậm lớn, suy dinh dưỡng, trẻ hay ốm do sức đề kháng kém.
Trẻ em, người lớn hấp thu kém, thiếu hụt kẽm do tiêu chảy, nôn, bỏng.
Người có nhu cầu kẽm cao: phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
4. Cách dùng:
- Trẻ 6-12 tháng tuổi: 2,5ml/lần x 1 lần/ngày tương đương 1,25mg kẽm
- Trẻ 1- 2 tuổi : 5 ml/lần x 1 lần/ngày tương đương 2,5 mg kẽm
- Trẻ 3- 6 tuổi : 5ml/lần x 2 lần/ngày tương đương 5 mg kẽm
- Trẻ trên 6 tuổi và người lớn : 10ml/lần x 1-2 lần/ngày tương đương 5- 10mg kẽm
5. Đóng gói: Hộp 1 chai 100ml
6. Xuất xứ: FUSI PHARMA
[/chitiet]
[chitiet]
BLUEDULIN - Sản phẩm tăng sức đề kháng cho trẻ
1. Thành phần: Mỗi chai có chứa:
- Thymomodulin 600mg
- Beta Glucan 10mg
- Calci Lactate 2000mg
- Chiết Xuất Men Bia 2000mg
- Lysine HCl 1200mg
- DHA 5mg
- Các thành phần khác như: Vitamin D3 50UI, Taurin 120mg, Kẽm gluconate 10mg, Lysine HCl 1200mg, Sữa ong chúa 50mg, Vitamin B1 10mg, Vitamin B2 5mg, Vitamin B6 5mg
2. Công dụng:
- Hỗ trợ giúp tăng cường sức đề kháng cơ thể.
- Hỗ trợ làm giảm nguy cơ mắc các bệnh đường hô hấp.
- Hỗ trợ tăng cường hấp thu các chất dinh dưỡng giúp trẻ ăn ngon hơn.
- Hỗ trợ cải thiện tình trạng biếng ăn, còi xương và suy dinh dưỡng ở trẻ nhỏ.
3. Đối tượng sử dụng:
- Trẻ đang độ tuổi phát triển và người mới ốm dậy.
- Trẻ hay mắc và tái phát các bệnh đường hô hấp, trẻ ốm yếu.
- Trẻ em chậm lớn, biếng ăn, gầy yếu, kém hấp thu, suy dinh dưỡng.
4. Cách dùng:
- Trẻ em từ 2-6 tuổi uống 5ml/ lần và uống 2 lần/ ngày.
- Trẻ từ 7-12 tuổi uống 5ml/lần và uống 3 lần/ ngày.
- Người lớn: Uống 10ml/lần và uống 2 lần/ ngày.
- Trẻ em dưới 2 tuổi: Tham khảo ý kiến của bác sỹ, dược sỹ trước khi sử dụng.
5. Đóng gói: Hộp 1 chai x 100ml.
6. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Medistar Việt Nam.
[/chitiet]
[chitiet]
APEPTITO BIOFAKTO - KÍCH THÍCH ĂN NGON
1. Thành phần:
Trong 10 ml có chứa:
Chiết xuất từ hạt hồi (pimpinella anisum) ………….12,8 mg
Chiết xuất từ lá bạc hà (menthapiperita)………….. 12,8 mg
Chiết xuất từ rau diếp xoăn (cichorium intybus) …….12,8 mg
Chiết xuất cây thì là (foeniculum capillaceum)………. 7,6 mg
Chiết xuất từ bưởi (citrus paradisi) ………………………5,8 mg
Vitamin B5 (dưới dạng Calcium D-pantothenat)……….. 4,8 mg
Niacin ……………………………………………………….3,8 mg
Vitamin B2 (dưới dạng Riboflavin 5’-natri phosphat) ……0,53 mg;
Vitamin B6 (dưới dạng Pyridoxin hydrochlorid) …….......0,5 mg;
Vitamin B1 (dưới dạng Thiamine mononitrat) ……………0,4 mg;
Axit folic 100 µg; Biotin 30 µg;Vitamin B12 (dưới dạng Cyanocobalamin) 0,2 µg.
2.Công dụng:
Kích thích tiêu hóa, giúp ăn ngon miệng, tăng sức đề kháng.
3.Đối tượng sử dụng:
Trẻ em tiêu hóa kém, biếng ăn, trẻ em thời kỳ phát triển và người mới ốm dậy.
4.Cách dùng:
- Trẻ từ 1– 3 tuổi: Uống 5ml /lần /ngày
- Trẻ từ 3– 10 tuổi: Uống 5ml /lần, 2 lần/ngày
- Trẻ từ 10 tuổi trở lên và người lớn uống: Uống 5ml /lần, 3 lần/ngày
- Trẻ em từ 6 tháng đến dưới 1 tuổi tham khảo ý kiến bác sỹ ( liều khuyến nghị 2.5ml/ lần
5. Đóng gói: Chai 150 ml
6.Xuất xứ: Biofaktor Sp. z o.o., Poland
[/chitiet]
[chitiet]
SIVAFUTA - LỢI KHUẨN CHO ĐƯỜNG TIÊU HÓA
1. Thành phần:
Bacillus subtilis………………………… 10⁹ CFU
Bifidobacterium sp……………………… 10⁹ CFU
Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid)………. 2 mg
Vitamin PP (Nicotinamid)…………………… 2mg
2. Công dụng:
Bổ sung lợi khuẩn, hỗ trợ cân bằng vi khuẩn đường ruột, hỗ trợ tiêu hóa. Hỗ trợ làm giảm rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột
3. Đối tượng sử dụng: :
Dùng cho trẻ em và người lớn rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột: tiêu chảy, phân sống, đầy bụng, khó tiêu, người ăn không tiêu dùng kháng sinh kéo dài hoặc kháng sinh liều cao gây loạn khuẩn đường ruột.
4. Cách dùng:
Pha gói cốm với nước đun sôi để nguội, khuấy cho tan đều và uống ngay, trong thời gian điều trị thuốc kháng sinh nên uống sau 2 giờ.
- Trẻ nhỏ từ 06 tháng – 24 tháng tuổi: uống 1 gói / ngày.
- Trẻ từ 2 -6 tuổi: Uống 1 gói / lần x 2 lần/ ngày
- Trẻ từ 6 -9 tuổi: Uống 1 gói / lần x 2 -3 lần/ ngày
- Trẻ từ 10 tuổi trở lên và người lớn : Uống 1 gói / lần x 3 lần/ ngày
5. Đóng gói: Gói 3 gram (± 7.5%) Hộp 20 gói
6. Xuất xứ: FUSI PHARMA
[chitiet]
Kozihem - Bổ sung sắt tự nhiên
1. Thành phần:Trong 10 ml có chứa:
Sắt (III) hydroxyd polymaltose…: 50mg (tương đương với 15mg Sắt)
Inulin (Orafti)………………….. : 50mg
Kẽm gluconat………………….. : 35 mg (tương đương với 5mg Kẽm)
Acid folic….. …………………...: 300mcg
Vitamin B12…………………… : 4mcg
2. Công dụng:
Bổ sung sắt, axit folic cần thiết cho cơ thể , hỗ trợ giảm thiếu máu do thiếu sắt hỗ trợ làm giảm các biểu hiện do thiếu máu thiếu sắt.
3. Đối tượng sử dụng:
- Các trường hợp có nhu cầu bổ sung sắt: Trẻ em đang độ phát triển, thanh thiếu niên đang độ tuổi dậy thì, phụ nữ đang mang thai và nuôi con bú, người sau phẫu thuật mất nhiều máu.
- Người da xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi, chóng mặt do thiếu máu thiếu sắt.
4. Hướng dẫn sử dụng:
- Trẻ từ 2 đến 9 tuổi: ngày uống 1 lần, mỗi lần10ml
- Từ 9 tuổi trở lên: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 10ml
- Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 10ml
5. Đóng gói: Hộp: 4 vỉ x 5 ống x 10 ml
6. Nhà sản xuất: CÔNG TY CP DƯỢC VẬT TƯ Y TẾ HẢI DƯƠNG.
[/chitiet]
[chitiet]
1. Thành phần:
Bacillus clausii………..1 x 10 9 CFU
Bacillus subtilis………. 1 x 10 9 CFU
2. Công dụng:
Bổ sung lợi khuẩn hỗ trợ giúp duy trì hệ vi sinh đường ruột, hỗ trợ tiêu hóa. Hỗ trợ làm giảm rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột
3. Đối tượng sử dụng: :
Người bị rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột với các biểu hiện: tiêu chảy, phân sống, đầy bụng, khó tiêu. Người ăn không tiêu dùng kháng sinh kéo dài hoặc kháng sinh liều cao gây loạn khuẩn đường ruột.
4. Cách dùng:
- Trẻ em 6 tháng-2 tuổi : uống 10ml/ngày
- Trẻ trên 2 tuổi : uống 10-20ml/ngày
- Người lớn : uống 20-30ml/ngày
5. Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 5 ống 10ml
6. Xuất xứ: FUSI PHARMA
[/chitiet]
[chitiet]
1. Thành phần
[chitiet]
1. Thành phần:
Trong 10ml chứa:
Vitamin D3 (Cholecalciferol)…………………40000IU
Vitamin K2 2000ppm (Menaquinon)………….1000mcg
2.Công dụng:
Bổ sung Vitamin D3, K2 giúp xương và răng chắc khỏe, tăng cường hấp thụ canxi cho cơ thể.
3. Đối tượng sử dụng:
Người thiếu hụt Vitamin D3, trẻ em chậm mọc rang, còi xương do thiếu canxi, người bị loãng xương.
4. Hướng dẫn sử dụng:
1ml tương đương 20 giọt. Mỗi giọt chứa 200IU Vitamin D3
Trẻ em từ 1-24 tháng tuổi: Uống 1 giọt/ ngày
Trẻ em trên 2 tuổi: Uống 1-2 giọt/ngày
Người lớn: Uống 2-4 giọt/ngày
5. Đóng gói: Hộp 1 lọ 10 ml
6. Nhà sản xuất: Fusi Pharma
[/chitiet]
[chitiet]
[/chitiet]